Chúng tôi làm liên trên 8 tiếng đồng hồ. 我们一连干了8个小时以上。 qnxx.cn 高中生留学资讯网 Các anh chị ngồi dưới bóng cây. 大家坐在树荫下。 日语、韩语、法语等在线辅导学习 www.qnxx.cn Chỉ làm dưới một tiếng đồng hồ là xong. 只干了不到一个小时就结束了。 内容来自qnxx.cn青年小语种学习网 Anh Cường đọc bài trong lớp học. 阿强在教室里读书。 内容来自qnxx.cn青年小语种学习网 Trong khi ănkhông nói chuyện. 吃东西时不要说话。 小语种中国家留学资讯学习辅导站 qnxx.cn Các anh đang chơi bóng ở ngoài sân. 他们正在操场打球。 内容来自qnxx.cn青年小语种学习网
Công nhân học văn hóa ngoài giờ làm. 工人们在业余时间学文化。 小语种国家留学资讯网www.qnxx.cn Anh ấy đứng ở trước cửa. 他站在门前。 日语、韩语、法语等在线辅导学习 www.qnxx.cn Trước khi ngủnên rửa chân. 睡觉前应洗脚。 小语种-qnxx.cn 小语种学习网 Tôi thấy cái bàn nên để ở giữa nhà. 我看桌子应该放在屋子中间。 日语、韩语、法语等在线辅导学习 www.qnxx.cn Giữa lúcchúng tôi đang thảo luận sôi nổi, đồng chí chính trị viên bước vào. 小语种国家留学资讯网www.qnxx.cn 正当我们热烈讨论的时候,指导员走进来。 日语、韩语、法语等在线辅导学习 www.qnxx.cn 方位词组还可以做主语、定语、补语。例如: 小语种-qnxx.cn 小语种学习网 Trong nhàấm lắm. (主语) 家里很暖和。 日语、韩语、法语等在线辅导学习 www.qnxx.cn Sách trên bàn là của tôi. (定语) 桌子上的书是我的。 内容来自qnxx.cn青年小语种学习网
(责任编辑:admin) |