Ta phải tự hỏi mình đã làm gì cho nước nhà? 我们要问问自己,为祖国作了些什么? Tôi làm lấy bài toán,không cần người giảng. 我自己做算术题,不需要别人讲解。 Thôi anh bận tôi tự làm lấy đây. 算了,你忙我就自己干吧。 Chị ấy tự may lấy quần áo.(或tự may quần áo lấy) 她自己做衣服。 Tự和mình还可以合起来用,意思与tự基本相同,但有强调的作用。 Anh bận,tôi tự mình làm lấy cũng được. 你忙,我自己干也行。越南语学习:越南语字母表 小语种-qnxx.cn 小语种学习网 (责任编辑:admin) |