Nhau:是起交互作用的人称代词。一般是放在动词后边,表示各方之间进行相同的动作,或表示行动互相配合,可以指称人,也可以指称事物。 Ta nên giúp đỡ nhau. 我们应当互相帮助。 Chúng tôi nói chuyện với nhau. 我们在一起谈话。 Bấy nhiêu câu hỏi kế tiếp nhau quấy rối ở trong ốc... 多少个问题一个接一个在脑海里萦绕...... 有时nhau可以放在单数主语之后,但主语后边的动词所表示的动作必须是有来有往的行为。 Anh đừng cãi nhau với nó nữa. 你别再跟他争吵了。 Thằng ấy tệ quá,nó chỉ đi chửi nhau,đánh nhau cả ngày. 那家伙太坏了,整天就是骂人、打人。 Nhau还可以表示领属关系的定语,这时常要用介词của。 Họ biết rõ tình hình của nhau. 他们相互之间很了解。 Chúng tôi quan tâm đến đời sống của nhau. 内容来自qnxx.cn青年小语种学习网 我们在生活上互相关心。 小语种中国家留学资讯学习辅导站 qnxx.cn
2..đồng chí(原意是“同志”)也可以作为第二人称不分性别单数代词用,指称革命同志。đồng chí的多数是các đồng chí。第三人称单数是đồng chí ấy,多数是các đồng chí ấy。 |