Một hôm bà cụ có vẻ buồn bã không vui như mọi ngày:”Con người ta thì bảy tám tuổi đã đi chăn trâu,chăn dê được.Còn mày thì tao chả trông nhờ gì được nữa...” 有一天,老母回来,面带愁容,不像平日那么高兴。她说:“人家的孩子七八岁就能放牛、放羊了,可你,我什么也指望不上!......” hình như,có lẽ,chắc的用法 以上各词语均表示对某个行为、某种事情的猜测,其中: 1、hình như:意为“好像、似乎”,有时可在句末加上thì phải,以组成句型hình như...thìphải。 -Trông quen quen,hình nhưđã gặpở đâuđó. 挺面熟的,好像在哪见过。 -Hình nhưtrời sắp mưa tuyếtthìphải. 内容来自qnxx.cn青年小语种学习网 好像快要下雪了。 -Khi chị đi vắng,hình nhưcóngười hỏi chị. 你不在的时候,好像有人找你。 2、có lẽ;意为“也许、可能”,视具体情况可将它置于句首或主谓之间。 -Có lẽ ngày mai trời sẽ nắng. 可能明天是大晴天。 -Anh ta có lẽ không đến. 他可能不来了。 3、chắc:意为“也许、有可能”。 -Chuyện ấy chắc chưa ai biết đến. (责任编辑:admin) |