一、 表疑问
sao 为什么、如何, làm sao 怎样、为什、怎么,có sao 有什么,tại sao 为什么,thế nào 如何、怎么,ra
sao 若何、为何、怎样, đâu 怎样, bao nhiêu 多少, bao giờ何时,bao lâu 多久, bao xa 多远、遥远
副词的基本用途是作状语,用来修饰动词、形容词不达意或其他副词。
二、副词
1、表程度:rất , lắm , quá , vô cùng , cực kỳ , càng 更加, hơi 稍微, vừa适中 , vừa đủ 不多不少, nữa 再, thật 真, rõ 清楚
(责任编辑:koko551) |