đỏ 红, trắng 白, đen 黑, vàng 黄, xanh 绿, tím 紫
4、表示动作行为的状态
nhanh ( 快速)的快, chậm 慢,khỏe健康, hăng hái积极、奋勇、踊跃。
học sinh 3 tốt 三好学生 ,cờ đỏ 红旗,chạy nhanh 跑得快, hăng hái lao động 积极劳动 chăm chỉ học tập 认真学习
形容词一般放在其所的名词后面。
如:nhà cửa sạch sẽ干净的房子 ,lá xanh hoa đỏ 六月红花 (责任编辑:koko551) |