25.她撒娇的时候你要配合。 26.她生病时要监督她吃药。khi cô ấy bị bệnh phải ép cô ấy uông thuốc. 27.她打电来时一定要接。khi cô ấy gọi điên thoại tới nhất định phải bắt máy. 28.她不舒服时要陪在她身边。khi cô ấy khó chịu cần bên cạnh cô ấy. 29.在她失落时,你要安慰她。khi cô ấy(...), bạn phải an ủi cô ấy. 30.她哭时,你要把她紧紧地抱着。khi cô ấy khóc, bạn phải ôm cô ấy thật chặt. 31.她生日时,必须第一个时间给她浪漫和惊喜。khi cô ấy sinh nhật, đầu tiên bắt buộc cho cô ấy lãng mạng và (...). 32.答应她的事不能讨价还价。việc hứa với cô ấy không được ghét giá đổi giá. 小语种-qnxx.cn 小语种学习网 33.可以让她随时翻你手机。có thể để cô ấy lật điện thoại của bạn bất cứ lúc nào. 34.有事随叫随到。có việc thì gọi bất cứ lúc nào cũng có thể đến. 35.晚上不要把手机给关了。buổi tối không nên tắt điện thoại. 36.每天要打电话给她。mỗi ngày cần gọi điện thoại cho cô ấy. (责任编辑:admin) |