孩子,你为什么哭呀?说给我听听。 Ta không muốn đi. 我不想去。 Anh tự bảo mình:Ta không thể nào viết ra đây những lời suông sẻ. 他自己叮嘱自己:咱不能在这上面写些空话。 Ta还可以放在家族称谓词之后,作第三人称单数代词用。 Cô ta sẽ đến ngay. 她就来。 Bay,chúng bay,chúng mày:都是第二人称不分性别多数代词。凡自称用tao,chúng tao时,对称就用这些代词。Bay有时可作第二人称单数代词,与mày相同。 Chúng,chúng nó,họ:都是第三人称不分性别多数代词。Chúng,chúng nó带有不尊重或轻蔑之意,因此一般只用以指称小孩或自己看不起的人,也可指称敌人。Họ没有褒贬之分。 Chúng nó还可以指称动物,chúng除指称人外,还可以指称动物和事物,họ只能指称人。 Bọn đế quốc tham lam vô hạn,chúng muốn xâm chiếm khắp mọi nơi. 小语种中国家留学资讯学习辅导站 qnxx.cn 帝国主义贪婪无比,他们企图侵占所有地区。 Bắn tan xác những máy bay địch khi chúng vừa xâm phạm bầu trời của Tổ quốc. 当敌机刚侵入祖国领空时就把他们击毁。 Thấy anh vào,đàn ong bay ra,nhưng chúng chẳng mừng rỡ mà cũng không xua đuổi. 见他进来了,一群蜜蜂飞了出来,它们不高兴,但也不赶他走。 Mấy con chó này chúng nó khôn lắm. (责任编辑:admin) |